Ngôi nhà là nơi an cư theo quan niệm của phương Đông, có an cư mới có lập nghiệp chính vì vậy ngôi nhà đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của mỗi người. Xây dựng nhà cửa là cộng việc hệ trọng của đời người vì vậy cần sự chuẩn bị chu đáo cả không chỉ tài chính còn không thể bỏ qua yếu tố phong thủy. Lựa chọn hướng phù hợp, màu sắc hợp với gia chủ giúp tinh thần sảng khoái, làm ăn thuận lợi, mọi việc hanh thông.
Trong phong thủy làm nhà quan trọng yếu tố hướng, các phòng trong công trình đều có một chức năng vì vậy cần xác định hướng tốt với gia chủ tránh những hướng xấu. Bên cạnh yếu tố trên thì nhiều người quan tâm yếu tố màu sắc. Màu sắc phù hợp, tương sinh với gia chủ giúp sức khỏe tốt, gia đình thuận hòa. Theo ngũ hành thì có 5 bản mệnh: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ. 5 bản mệnh này đều có sự gắn kết chặt chẽ tương sinh, tương khắc lẫn nhau vì vậy cần lựa chọn màu sơn phù hợp:
– Mệnh Kim: Nên sử dụng sơn màu trắng hoặc sơn màu vàng, ánh bạc… tránh sử dụng màu đỏ.
– Mệnh Mộc: Sơn màu xanh hoặc màu đen, tránh sử dụng màu trắng, vàng
– Mệnh Thủy:Sử dụng sơn màu đen, xanh lam, tím, tránh sử dụng màu nâu, vàng đất.
– Mệnh Hỏa: Nên sơn màu hồng, màu da cam, màu đỏ, không sử dụng sơn màu xanh dương.
– Mệnh Thổ: Sơn màu vàng đất, màu nâu hay màu vàng xám, không sử dụng màu xanh lá.
Chúng tôi giới thiệu bạn cuốn cẩm nang chọn hướng phù hợp với tuổi từ 1955-2000 mong rằng đây là nguồn tham khảo bổ ích phong thủy làm nhà cho mọi người.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên – Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này nên đặt bếp tại Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại); hướng về các phía tốt Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
3. Màu sơn
– Màu tốt cho bản mệnh: màu xanh lá. Bản mệnh của bạn rất hợp với màu xanh lá (Mộc sinh Hỏa). Sử dụng sắc màu đỏ, hồng (màu bản mệnh của Hỏa) cũng rất tốt để luôn nổi bật .
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa)
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này có thể đặt bệp tại các hướng Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh); phướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bệp nên chọn các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); hướng phòng về Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bếp tại Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng tốt phía Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho Thủy. Màu trắng vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: màu vàng và vàng đất vì Thổ khắc Thủy.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bếp tại Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng tốt phía Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho Thủy. Màu trắng vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: màu vàng và vàng đất vì Thổ khắc Thủy.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bệp nên chọn các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); hướng phòng về Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bệp nên chọn các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); hướng phòng về Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bếp tại Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng tốt phía Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho Thủy. Màu trắng vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: màu vàng và vàng đất vì Thổ khắc Thủy.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bếp tại Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng tốt phía Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho Thủy. Màu trắng vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: màu vàng và vàng đất vì Thổ khắc Thủy.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bệp nên chọn các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); hướng phòng về Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bệp nên chọn các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); hướng phòng về Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bếp tại Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng tốt phía Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho Thủy. Màu trắng vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: màu vàng và vàng đất vì Thổ khắc Thủy.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bếp tại Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng tốt phía Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho Thủy. Màu trắng vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: màu vàng và vàng đất vì Thổ khắc Thủy.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bệp nên chọn các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); hướng phòng về Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này đặt bệp nên chọn các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); hướng phòng về Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
Màu tương sinh: màu xanh lá đây là màu mệnh của họ và màu xanh sẽ giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái, phấn chấn tinh thần. Màu đen hoặc xanh đen cũng rất hợp vì tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc).
– Màu nên tránh: màu trắng vì tương trưng cho Kim mà Kim khắc Mộc.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng nhà xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát); hướng phòng về phía Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương phù hợp: màu vàng đất, màu nâu, các màu hồng, màu đỏ, màu tím cũng khá tốt (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ vì Mộc khắc Thổ.
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim
1. Hướng làm nhà
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
1. Hướng làm nhà
– Hướng nhà tốt:Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).
– Hướng nhà nên tránh: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
2. Hướng đặt bếp
Tuổi này, các hướng đặt bếp tại phía Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ); hướng phòng bếp tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu xanh nhẹ nhàng sẽ rất hợp với mệnh hỏa. Vì mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa) để luôn nổi bật.
– Màu tương khắc: Vì mệnh Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
1. Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông(Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông nam (Phục Vị)
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông bắc(Tuyệt Mệnh); Tây(Lục Sát); Tây Nam (Ngũ Quỷ)
2. Hướng đặt bếp
Bắc (Hoạ Hại); Đông bắc(Tuyệt Mệnh); Tây(Lục Sát); Tây Nam (Ngũ Quỷ) nó có ý nghĩa như thiêu đốt đi những điều không tốt lành. Đặt bếp nhìn về các hướng tốt Bắc(Sinh Khí); Đông(Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông nam (Phục Vị) vì hướng cửa bếp là nơi đưa củi vào đáy nồi để đốt hay hướng công tắc, phải đặt nó quay về hướng lành, như thế nhanh có phúc.
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho hành Thủy và chắc bạn cũng dễ dàng đoán ra người mệnh Thủy hợp nhất với đen. Ngoài ra, Màu phù hợp màu trắng cũng sẽ rất hợp với mệnh của bạn đấy vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: Theo quan hệ tương khắc thì Thổ là hành khắc hành Thủy, vì thế, bạn hãy tránh dùng màu sơn có màu vàng và vàng đất. Màu đen hoặc trắng sẽ làm cân đối sắc màu với người mệnh Thủy
1. Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
2. Hướng đặt bếp
– Trong trường hợp này, có thể đặt bếp tọa các hướng Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh); Nhìn về các hướng tốt Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho hành Thủy và chắc bạn cũng dễ dàng đoán ra người mệnh Thủy hợp nhất với đen. Ngoài ra, Màu phù hợp màu trắng cũng sẽ rất hợp với mệnh của bạn đấy vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: Theo quan hệ tương khắc thì Thổ là hành khắc hành Thủy, vì thế, bạn hãy tránh dùng màu sơn có màu vàng và vàng đất. Màu đen hoặc trắng sẽ làm cân đối sắc màu với người mệnh Thủy
1. Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
2. Hướng đặt bếp
– Trong trường hợp này, có thể đặt bếp tọa các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); Nhìn về các hướng tốt Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Bạn là mệnh Thổ nên sử dụng tông màu vàng đất, màu nâu, ngoài ra có thể kết hợp với màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ mà gia chủ nên tránh dùng (Thanh mộc khắc Thổ).
1. Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
2. Hướng đặt bếp
– Trong trường hợp này, có thể đặt bếp tọa các hướng Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại); Nhìn về các hướng tốt Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
3. Màu sơn
– Màu tương sinh: Bạn là mệnh Thổ nên sử dụng tông màu vàng đất, màu nâu, ngoài ra có thể kết hợp với màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng hỏa sinh Thổ)
– Màu tương khắc: Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ mà gia chủ nên tránh dùng (Thanh mộc khắc Thổ).
1, Hướng làm nhà
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
2, Hướng đặt bếp
Tuổi này nên có thể đặt bếp tại các hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ); phòng hướng về phía Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
3, Màu sơn
– Màu tương sinh có lợi cho mệnh này: màu vàng và màu trắng. Vì mệnh Thổ (màu vàng) sinh Kim, gia chủ mệnh Kim nên phù hợp màu trắng. Màu sơn này rất hợp với gia chủ mệnh Kim.
– Màu tương khắc: mệnh Kim tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, màu này ứng với mệnh Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.